• slot gacor
  • slot gacor
  • slot thailand
  • slot gacor
  • slot gacor hari ini
  • slot gacor
  • slot pulsa
  • slot gacor
PHIM SAU THẢM HỌA - AFTERMATH (2017) seo

Đăng nhập Đăng ký
  • Video học tiếng Anh
  • Học tiếng Anh qua phim
  • Luyện nghe tiếng Anh
  • Tiếng Anh giao tiếp
  • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học phát âm tiếng Anh

TRANG CHỦ

  • Video học tiếng Anh
  • Học tiếng Anh qua phim
  • Luyện nghe tiếng Anh
  • Tiếng Anh giao tiếp
  • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học phát âm tiếng Anh
  • Video - Chuyên Ngành
  • MP3 tiếng anh
  • Mp3 tiếng anh 123
  • Video học tiếng Anh
  • Học tiếng Anh qua phim
  • Luyện nghe tiếng Anh
  • Tiếng Anh giao tiếp
  • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học phát âm tiếng Anh
  • Video - Chuyên Ngành
  • Video học tiếng Anh
  • Học tiếng Anh qua phim
  • Luyện nghe tiếng Anh
  • Tiếng Anh giao tiếp
  • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học phát âm tiếng Anh
  • Video - Chuyên Ngành
123123string(82) "http://s1.toomva.net/8733445002/1019/Aftermath.2017.720p.web-dl.xvid.ac3-fgt-1.mp4"

Hướng dẫn cách học

Đang luyện nghe [Huỷ]

Bật chế độ luyện nghe (hiện sub sau 2s)

Hướng dẫn Sub Option User Sub
Hướng dẫn
Space
Play/Pause
> (mũi tên phải)
Tới câu tiếp theo
< (mũi tên trái)
Về câu trước
1 (số 1)
Ẩn/Hiện Sub Anh
2 (số 2)
Ẩn/Hiện Sub Việt
3 (số 3)
Ẩn/Hiện song ngữ
~ (dấu ngã)
Ẩn/Hiện song ngữ
+ (dấu cộng)
Tăng cỡ Sub 10%
- (dấu trừ)
Giảm cỡ Sub 10%
0 (số 0)
Set cỡ Sub về mặc định
Nút tăng giảm tốc độ nói
(Click thử)
(Luyện nghe câu)
Hiện sub sau 2s
(Luyện nghe từ)
(Click thử)
Bôi đen từ
(hoặc click đúp)
Tra từ điển
(với những từ bên ngoài video)

Chú ý: Click vào video trước khi sử dụng phím tắt
Xem thêm các bài hướng dẫn học
Subtitle Option
Tạo / Sửa sub của tôi

Chạy sub của tôi

Chạy sub của Video

Copy sub Anh (Video)

Copy sub Việt (Video)

Copy sub Anh (của tôi)

Copy sub Việt (của tôi)

Xoá sub của tôi khỏi video này

Sub của người đăng video

Quang Khoa 1

Sub Của Thành Viên Dịch

Sub của Quốc Huy 1 Sub của Quốc Huy 1 Sub của Quốc Huy 1 Sub của Quốc Huy 1 Sub của Quốc Huy 1
Don't worry, you're fired. Đừng lo, cậu đã bị xa thải. 00:01:34.162
Giờ thì đừng có cảm tình với tôi đó. 00:01:40.868
But it won't be the same. Nhưng nó sẽ không giống vậy đâu. 00:01:44.272
Shut up. Im đi. 00:01:47.541
the frame on the 6th floor yet? khung dầm trên tầng 6 chưa? 00:02:04.292
Rồi, và khung dầm trên tầng 7 00:02:05.559
sẽ xong trong 3 giờ nữa. 00:02:07.861
Chúng tôi cũng đã giải quyết rồi. 00:02:11.965
chúng ta sẽ xong trước thời hạn một ngày. 00:02:17.538
So go home. Nên anh về nhà đi. 00:02:19.873
Why? Tại sao? 00:02:22.510
So go on, go home. Vậy thì đi đi, về nhà đi. 00:02:28.482
Tôi đã chuẩn bị mọi thứ rồi. 00:02:32.920
Dành thời gian cho con gái của anh. 00:02:52.940
Christ, anh sắp trở thành ông nội rồi. 00:02:55.409
Go on. Đi đi. 00:02:58.512
Ngày mai đừng đến đấy, tôi biết anh mà. 00:03:02.916
Đây là WSNY và WSNY HD Columbus. 00:03:10.524
Merry Christmas from 795! Lời chúc mừng giáng sinh từ 795! 00:03:15.296
Thank you very much. Cảm ơn rất nhiều. 00:05:22.423
You're a good dancer. Anh là một vũ công giỏi đấy. 00:05:27.661
Yeah, I'm waiting for a flight Tôi đang đợi một chuyến bay 00:05:31.432
Please come with me. Vui lòng theo tôi. 00:05:48.449
Vợ và con gái tôi đang đến. 00:06:00.828
Tôi biết mọi giấy tờ của họ đã xong. 00:06:03.797
Okay, thanks. Được, cảm ơn. 00:06:26.219
I mean, are they here already? Ý tôi là, họ đã ở đây chưa? 00:06:35.563
Okay. Được rồi. 00:06:43.771
What do you mean? Ý cô là sao? 00:06:56.850
I need to see them! Tôi cần gặp họ! 00:07:00.654
Roman Melnyk. Roman Melnyk. 00:07:11.164
Where's my family? Gia đình tôi đâu? 00:07:17.237
đã không may xảy ra tai nạn. 00:07:36.924
Vẫn chưa có xác nhận chính thức nào, 00:07:41.294
She was pregnant. Con bé đang mang thai. 00:08:19.567
treatments and social services. và các dịch vụ xã hội. 00:09:31.004
No. Không. 00:09:45.418
when you're feeling stronger. khi ông cảm thấy khá hơn. 00:09:50.924
Ông cũng đã có E-mail, số di động 00:09:52.793
và số văn phòng của tôi. 00:09:56.296
Xin đừng do dự khi gọi cho tôi. 00:09:58.331
Wait, wait, wait... Chờ đã, chờ đã... 00:11:10.838
You didn't? Chưa à? 00:11:18.812
Chúng ta sẽ đánh thức Samuel đó. 00:11:24.985
Đó là một cái tên lạ với một con gấu. 00:11:53.513
or I wouldn't be able to sleep. nếu không anh sẽ không ngủ được. 00:11:57.985
Chuyện này diễn ra rất lâu sau đó. 00:11:59.853
How much later? Bao lâu? 00:12:02.455
I don't know. Anh không biết. 00:12:10.030
Một thứ thay thế cho Ishmael? 00:12:20.107
I'd do anything for Ishmael. Anh sẽ làm mọi thứ vì Ishmael. 00:12:27.214
Did you have sex with Ishmael? Anh có làm tình với Ishmael chưa? 00:12:31.218
I'm late for work. Anh trễ việc rồi. 00:12:34.487
L-R, 5-7-4, rẽ phải vào Bravo 2-6. 00:13:05.953
if that's what you want. nếu đó là những gì anh muốn. 00:13:27.875
Không, chỉ cần nhớ ai đã cảnh báo cậu. 00:13:31.611
Evening. Chào buổi tối. 00:13:59.006
Evening. Chào buổi tối. 00:14:01.008
NA 1-9-7-9 hạ máy bay xuống mức 3-0. 00:14:04.644
NA 1-9-7-9, descending... NA 1-9-7-9, đang hạ... 00:14:08.581
Hey, what are you doing? Này, anh đang làm gì vậy? 00:14:12.085
Bảo trì đường dây điện thoại. 00:14:13.586
Tower C, good evening. Tháp C, chào buổi tối. 00:14:26.666
This is AX 1-12 down for CMH, Đây là AX 1-12 đang hạ xuống CMH, 00:14:28.601
Copy that. Đã rõ. 00:14:37.177
What's up? Có chuyện gì vậy? 00:14:41.982
Chúng ta có một chuyến bay bất ngờ, EF 1-3-5. 00:14:44.684
Gọi đi và cho tháp đó biết thông tin. 00:14:50.623
Hello? A lô? 00:15:02.102
CMH, đây là DH 6-1-6, nghe rõ không? 00:15:25.025
Airbus EF 1-3-5, đây là tháp C. 00:15:37.237
EF 1-3-5, good evening. EF 1-3-5, chào buổi tối. 00:15:40.473
get in touch with Pittsburgh. liên hệ với sân bay Pittsburgh. 00:15:45.145
CMH, this is DH 6-1-6. CMH, đây là DH 6-1-6. 00:15:46.446
Tháp canh, đây là DH 6-1-6, nghe rõ không? 00:15:56.289
Tháp canh, đây là DH 6-1-6, nghe rõ không? 00:16:10.403
Hạ độ cao xuống 6,000 feet, nghe rõ không? 00:16:24.317
AX 1-12, đang hạ độ cao xuống 6,000 feet. 00:16:27.354
This goddamned phone! Cái điện thoại chết tiệt! 00:16:44.704
EF 1-3-5, chúng tôi đã nói chuyện với sân bay. 00:16:49.476
EF 1-3-5, đây là tháp C, đã rõ. 00:16:54.514
AX 1-1-2, AX 1-1-2! AX 1-1-2, AX 1-1-2! 00:17:04.757
AX 1-1-2! Do you copy? AX 1-1-2! Nghe rõ không? 00:17:08.528
AX 1-1-2, do you copy? AX 1-1-2! Nghe rõ không? 00:17:12.332
AX 1-1-2! AX 1-1-2! 00:17:14.767
Hey, Jake, have a seat. Này Jake, ngồi đi. 00:18:02.549
cách 18 dặm về phía tây. 00:18:20.896
It's unlikely anybody survived. Không chắc còn ai sống sót. 00:18:25.938
How many dead? Có bao nhiêu người chết? 00:18:34.414
We don't know. Chúng tôi không biết. 00:18:39.286
Có bao nhiêu người trên hai chuyến bay đó? 00:18:41.854
We don't know, Jake. Chúng tôi không biết, Jake. 00:18:44.891
Jake, listen to me. Jake, nghe đây. 00:18:55.502
Không ai buộc tội cậu gì hết. 00:19:02.275
Không ai nói cậu đã làm gì. 00:19:06.513
Chúng tôi đang điều tra nguyên nhân. 00:19:08.415
Do you hear me, Jake? Cậu hiểu ý tôi chứ, Jake? 00:19:13.520
Không ai buộc tội cậu gì hết. 00:19:15.622
Chúng tôi chỉ đang tiến hành điều tra... 00:19:17.924
Sự hợp tác của cậu rất quan trọng, được chứ? 00:19:23.463
Thank you. Cảm ơn. 00:19:59.666
Cậu đến phòng điều khiển lúc 22:05. 00:20:12.011
cậu ra ngoài lấy cà phê. 00:20:17.917
Cậu trở lại 5 phút sau đó. 00:20:19.452
and he left his station. và rời khỏi vị trí của mình. 00:20:25.292
At 22:30 flight AX-112 Lúc 22:30 chuyến bay AX-112 00:20:27.294
để bảo trì đường dây điện thoại. 00:20:38.471
Jake, call me back, please! Jake, gọi lại cho em nhé, xin anh! 00:21:05.031
At 22:45 you contact the airbus Lúc 22:45 cậu liên lạc với Airbus 00:21:07.066
và bảo họ liện lạc trực tiếp với sân bay. 00:21:10.403
đang cảnh báo cậu về việc hạ độ cao. 00:21:16.576
Jake. Jake. Jake. Jake. 00:21:21.348
Don't speak to anyone, okay? Đừng nói chuyện với bất kì ai, được chứ? 00:21:26.018
Jake. Jake. 00:21:43.570
Be strong, buddy. Mạnh mẽ lên. 00:21:46.005
Hai máy bay đã va chạm với nhau trên không 00:22:26.546
Các gia đình nạn nhân đang đến hiện trường, 00:22:33.520
phối hợp với các nhà điều tra 00:23:10.189
để tìm ta nguyên nhân đã xảy ra. 00:23:12.459
Six on your side reporting, Với 6 trang báo cáo, 00:23:17.129
Yolanda Harris joining us now, Yolanda Harris hiện đang tác nghiệp/i> 00:23:18.565
Yeah? Vâng? 00:23:26.238
Mr. Melnyk, it's Eve Sanders. Ngài Melnyk, tôi là Eve Sanders. 00:23:27.740
We spoke yesterday. Hôm qua chúng ta đã nói chuyện. 00:23:29.509
How are you feeling today? Hôm nay ông cảm thấy thế nào rồi? 00:23:30.710
Fine. Ổn. 00:23:34.180
Were you able to sleep? Ông ngủ được chứ? 00:23:35.482
to the Family Support Center. đến Trung Tâm Hỗ Trợ Gia Đình. 00:23:45.792
Trying to find any evidence... Cố gắng tìm các chứng cứ... 00:23:47.727
Yes. Phải. 00:25:00.442
No. Không. 00:25:02.419
Được rồi, tôi xem chứng minh thư được chứ? 00:25:02.935
Yeah, sure. Được. 00:25:04.270
đọc kỹ và điền vào. 00:25:14.647
Yeah, hi, are you with him? Chào, hai người đi chung hả? 00:25:18.284
Được rồi, làm giúp tôi một việc, 00:25:24.356
Nadiya! Nadiya! 00:27:24.043
Nadiya. Nadiya. 00:27:28.781
Nadiya. Nadiya. 00:27:32.051
Nadiya! Nadiya! 00:27:36.756
Olena... Nadiya. Olena... Nadiya. 00:28:52.498
Sweetie. Con yêu. 00:29:21.593
Từ sáng đến giờ con chưa gặp bố. 00:29:26.498
Come on, is he inside? Thôi nào, vào trong nhé? 00:29:27.566
Hey, man, get up! Này, dậy đi! 00:30:45.044
Tôi xin lỗi, nhưng nếu anh 00:30:57.957
So let's go, let's go. Nên đi thôi, đi thôi. 00:31:00.927
Daddy? Bố ơi? 00:31:29.288
Samuel. Samuel. 00:31:31.690
What are you doing there? Bố làm gì ở đó vậy? 00:31:33.692
Can you not sleep either? Con cũng không ngủ được sao? 00:31:41.667
I'm not sleepy. I'm hungry. Con không ngủ. Con đói. 00:31:45.237
Let's make breakfast. Làm bửa sáng nào. 00:31:48.107
Bố cũng đói nữa. 00:31:50.109
Come on. Đi nào. 00:31:55.247
Who were the people Ai là người 00:31:57.249
Hãy bắt đầu với phòng điều khiển. 00:32:01.687
Jake Bonanos và Thomas Fichman. 00:32:03.755
lời khai của những người liên quan, 00:32:10.096
made available to the press, cung cấp cho báo chí, 00:32:15.134
Smell. Ngửi đi. 00:32:19.338
Ớt xanh, dấm, tỏi, xạ hương. 00:32:24.410
I love thyme. Bố thích xạ hương. 00:32:31.050
Jake! Jake! 00:32:40.726
I thought we agreed, no news. Em nghĩ là chúng ta đã đồng ý, không tin tức. 00:32:42.261
Okay. Xong rồi. 00:32:55.307
Alright, dig in. Được rồi, ăn đi. 00:32:57.776
Không sao đâu, bố mẹ chỉ đang đổ nó ra. 00:33:21.200
This stops now. Dừng lại ngay đi. 00:33:27.506
Anh có thể làm những điều mà anh muốn làm, 00:33:29.241
nhưng đừng làm điều đó với con, được chứ? 00:33:31.510
Come on, back to bed. Trở lại phòng ngủ nào. 00:33:36.082
Con không thích bố quay phim con đâu! 00:33:54.500
What is this? Cái gì đây? 00:34:00.272
Mama, I love it. Mẹ ơi, con thích nó lắm. 00:34:07.479
Thank you, I love you. Cảm ơn, con yêu bố. 00:34:12.118
Mr. Melnyk? Ngài Melnyk? 00:34:38.544
Mr. Melnyk? Ngài Melnyk? 00:34:41.813
I know you're in there. Tôi biết ông ở trong đó. 00:34:47.819
Tôi đang viết một cuốn sách về vụ tai nạn 00:35:03.569
và tôi muốn hỏi ông một vài câu hỏi. 00:35:05.404
and respectful to the facts. và tôn trọng sự thật. 00:35:10.682
Take a look if you get a chance. Hãy xem nếu ông có thể. 00:35:15.481
Tôi sẽ trở lại và xem ông nghĩ gì. 00:35:17.416
I thought I'd stop by. Nên tôi nghĩ tôi sẽ không gọi nữa. 00:36:11.270
You haven't seen mine. Anh chưa thấy nhà tôi thôi. 00:36:17.343
Này, tôi không có ý gì cả. 00:36:47.573
Anh cứ trở lại khi nào anh sẵn sàng. 00:36:50.309
So, how are you? Anh sao rồi? 00:36:59.518
Are you feeling any better? Anh thấy tốt hơn không? 00:37:02.288
No. Không. 00:37:07.293
Yes, better. Phải, tốt hơn. 00:37:13.365
Better, it's just... Tốt hơn, chỉ là... 00:37:19.305
Tôi cần sắp xếp lại mọi thứ. 00:37:24.042
Tôi cần làm xong mọi việc. 00:37:25.577
Sure. Chắc rồi. 00:37:27.979
Và tôi cần trở lại làm việc. 00:37:30.582
Well, there's no hurry, Roman. Không cần vội đâu, Roman. 00:37:38.457
They can't leave. Họ không thể đi đâu. 00:38:04.383
So I go there and visit them, Nên tôi đến đó và thăm họ. 00:38:09.521
bởi vì... họ không thể đi đâu được nữa. 00:38:13.392
They can't. Họ không thể. 00:38:21.600
I need to clean up. Tôi cần phải dọn dẹp. 00:38:35.581
Ý tôi là, tôi nên làm nó ngay bây giờ. 00:38:40.386
Được rồi, tôi sẽ để anh làm nó. 00:38:49.094
You take care, Roman. Bảo trọng, Roman. 00:38:52.163
Of course I love you, Jake. Dĩ nhiên là em yêu anh rồi, Jake. 00:39:11.149
Em chỉ nói nó là chúng ta sẽ gửi nó 00:39:44.215
Nó sẽ không hiểu chuyện đó. 00:39:50.556
Em muốn nó có một cuộc sống bình thường. 00:39:58.630
làm tổn thương lẫn nhau và 00:40:11.910
Nên chúng ta sẽ làm điều này vì Samuel. 00:40:22.721
And for us. Và vì chúng ta. 00:40:26.792
Okay? Được chứ? 00:40:29.495
Yeah, for Samuel. Được, vì Samuel. 00:40:33.799
That's the Springfield armory. Đó là cửa hàng vũ khí Springfield. 00:41:24.015
Eleven plus one rounds, $674. 11 viên một băng, $674. 00:41:27.786
Three, two-inch Berettas, 3, 2 inch Berettas, 00:41:32.924
and a stainless steel finish, và được trang bị thép không gỉ. 00:41:55.046
nên giá của nó sẽ là $436. 00:41:56.882
Our cheapest model Loại rẽ nhất của chúng tôi 00:42:00.586
là khẩu Hi Point 9mm, $199. 00:42:03.321
Comes with a free pocket knife. Kèm theo một con dao bỏ túi miễn phí. 00:42:09.728
Jake. Jake. 00:43:31.342
How you doing, Jake? Anh khỏe không, Jake? 00:43:34.379
I'm fine, thanks. Tôi ổn, cảm ơn. 00:43:37.983
Yeah, sure. Chắc rồi. 00:43:44.690
Chúng tôi vẫn chưa có ngày xét xử. 00:43:45.991
tất cả các bảo hiểm pháp lý mà anh cần. 00:43:50.361
We're thinking of you, Jake. Bọn tôi đang nghĩ cho anh, Jake 00:43:53.999
Đây là lần thứ hai tôi được mời, 00:43:58.136
Yeah, right. Phải. 00:44:08.079
Um, I don't know. Tôi không biết. 00:44:18.456
Tất nhiên, chỉ khi anh quan tâm, 00:44:27.966
could be very advantageous. có thể rất thuận lợi. 00:44:31.837
A radical change, Jake. Một sự thay đổi triệt để, Jake. 00:44:49.020
Another home. Căn nhà khác. 00:44:56.895
Another name. Cái tên khác. 00:44:58.196
Another life. Cuộc sống khác. 00:45:00.031
That's okay, that's okay. Được rồi, được rồi. 00:45:03.068
But my... my wife's here. Nhưng tôi... vợ tôi ở đây. 00:45:11.810
My... my family. Tôi... gia đình tôi. 00:45:17.182
I can't just... Tôi không thể... 00:45:21.119
Chúng tôi không thể đi như thế, anh biết chứ? 00:45:24.189
Anh ấy phải quay lại thôi. 00:46:14.239
John and James Gullick. John và James Gullick. 00:46:21.012
I'm sorry to keep you waiting. Tôi xin lỗi vì đã để ông đợi lâu. 00:46:25.550
Các cuộc gặp với gia đình các nạn nhân 00:46:27.085
đã được thực hiện trong những ngày qua. 00:46:28.887
That's okay. Được rồi. 00:46:30.856
To reach an agreement. Để đạt được thoả thuận. 00:46:40.631
Đề xuất của chúng tôi sẽ giống như nhau. 00:46:59.617
James. James. 00:47:04.289
Ngài Melnyk, đây là khung thỏa thuận 00:47:05.924
we're proposing to the families. chúng tôi đang đề xuất với các gia đình. 00:47:10.195
I would like to just-- Tôi chỉ muốn... 00:47:15.666
it's a friendly agreement Đó là một thỏa thuận thân thiện 00:47:17.202
từ các chuyến bay của tập đoàn chúng tôi. 00:47:50.936
I want the company to apologize. Tôi muốn công ty xin lỗi. 00:48:18.663
If you don't sign this contract, Nếu ông không ký hợp đồng này, 00:48:27.138
Now $160,000 is a lot of money. $160,000 là số tiền rất lớn. 00:48:31.742
Look at this photo. Nhìn vào bức ảnh này đi. 00:48:45.156
Because you didn't before. Bởi vì trước đó anh chưa thấy. 00:48:50.028
Look at it. Nhìn nó đi. 00:48:53.198
Look at it! Nhìn nó đi! 00:49:02.473
Where's your mind right now? Tâm trí cậu để đâu rồi? 00:49:20.025
Still feel like you're unable Vẫn cảm thấy cậu không thể 00:49:21.459
to engage with your family? liên hệ với gia đình của mình? 00:49:23.794
Still feeling pensive? Vẫn cảm thấy trầm ngâm? 00:49:26.331
Well, today let's try to focus Hôm nay hãy cố tập trung 00:49:30.435
Think about your daily routine. Hãy suy nghĩ về thói quen hàng ngày của cậu. 00:49:52.323
Tôi chỉ muốn một đơn thuốc. 00:49:59.464
Một năm sau 00:54:20.316
somewhere else, somewhere better, ở đâu đó, ở đâu đó tốt hơn, 00:54:40.446
remember them and pay tribute to them. tưởng nhớ và vinh danh họ. 00:55:06.855
And to keep this memory alive, Và giữ những kí ức này sống mãi, 00:55:10.140
để giữ nó sâu thẳm bên trong chúng ta, 00:55:12.076
this memorial to the victims. đài tưởng niệm những nạn nhân. 00:55:21.386
Roman Melnyk? Roman Melnyk? 00:56:12.136
I'm Andrew berg. Tôi là Andrew Berg. 00:56:15.440
I'm very sorry. Tôi rất tiếc. 00:56:22.580
inspiration for the monument. nguồn cảm hứng cho đài tưởng niệm. 00:56:33.123
Do you like it? Anh thích nó chứ? 00:56:38.896
Yes. Vâng. 00:56:41.198
What do you... Anh có... 00:56:48.639
I... I don't know what to do. Tôi... Tôi không biết phải làm gì. 00:56:54.178
or the next minute. hoặc phút kế tiếp. 00:57:09.159
I'm sorry, I'm being so honest. Tôi xin lỗi, tôi đang quá súc động. 00:57:12.830
That's okay. Ổn mà. 00:57:15.700
Go ahead. Tiếp đi. 00:57:17.968
It won't be easy, Thật là không dễ dàng gì, 00:57:37.888
but sooner or later nhưng sớm hay muộn 00:57:40.691
you will find something anh sẽ tìm ra những điều 00:57:44.228
that'll help you get out of bed. sẽ giúp anh ra khỏi giường. 00:57:46.697
Be patient. Hãy kiên nhẫn. 00:57:55.940
That's what I need, dammit. Đó là những thứ tôi cần. 00:57:58.709
Have you gotten through it? Anh đã vượt qua được chưa? 00:58:04.549
- Phải. 00:58:22.567
và nó đang đậu ở đó. 00:58:26.336
Hãy cho tôi một vài thông tin của anh 00:58:27.838
I'll get you guys started. Tôi sẽ giúp anh chị bắt đầu. 00:58:29.239
How's it going? Mọi chuyện thế nào rồi? 00:58:59.036
Great. Tuyệt. 00:59:01.872
Well, come on, time for a break. Thôi nào, tới giờ nghỉ rồi. 00:59:03.007
I already opened them, so. Tôi đã khui rồi, nên. 00:59:08.045
Thanks. Cảm ơn. 00:59:16.286
Oh... this week's pay. Oh... lương tuần này. 00:59:19.790
Not until I'm finished. Không đến khi tôi làm xong. 00:59:23.861
Bye, guys. Chào. 01:00:19.717
Add a comment, a thought? Thêm lời nhận sét, suy nghĩ? 01:01:13.437
You know, sometimes I... Cô biết đó, đôi khi tôi... 01:01:24.815
You know, the families'. Cô biết đó, gia đình họ. 01:01:33.023
Và rồi tôi nghĩ về vợ và con mình, 01:01:35.793
I mean, what can I say? Ý tôi là, tôi có thể nói gì đây? 01:01:49.774
You know, I... Cô biết đó, tôi... 01:01:54.044
So, tell them... Nên, nói với họ rằng... 01:02:04.554
Look, I'm not a bad person. Nghe này, tôi không phải là người xấu. 01:02:10.094
Right? Đúng không? 01:02:14.464
Hi. Chào. 01:03:49.593
And what's his address? Và địa chỉ của cậu ta là gì? 01:04:03.007
What's wrong? Sao vậy? 01:04:10.915
It's not that simple. Nó không đơn giản như vậy. 01:04:24.094
Cho cậu ta xem tấm hình của gia đình tôi. 01:04:33.971
I want him to apologize. Tôi muốn cậu ta xin lỗi. 01:04:37.942
Pat Dealbert. Pat Dealbert. 01:04:58.963
Pat Dealbert? Pat Dealbert? 01:05:02.332
His name is Pat Dealbert now. Giờ tên anh ta là Pat Dealbert. 01:05:04.301
Where are you going? Cô đi đâu vậy? 01:05:11.408
Goodbye. Tạm biệt. 01:05:15.145
Is Pat Dealbert home? Có phải nhà Pat Dealbert không? 01:06:43.200
He sure is, that's me. Chắc rồi, là tôi đây. 01:06:45.069
Mẹ và con sẽ ở đây đến hết tuần. 01:06:48.072
I know buddy, I know. Bố biết, bố biết. 01:06:49.773
I'm glad you're here. Rất vui vì em đã đến. 01:07:04.188
Okay, let me get your stuff. Được rồi, để anh lấy hành lý của em. 01:07:13.263
Yeah, well, he did a good job. Con làm tốt lắm. 01:07:18.102
Yeah, we made great time. Phải, để tạo bất ngờ mà. 01:07:21.538
Yeah. Được. 01:07:29.113
So I'm... I'm super Jake. Vậy anh là... Anh là Super Jake. 01:07:47.397
Yeah. Phải. 01:07:58.842
Anh cảm thấy thế nào rồi? 01:08:02.912
Honestly? Nói thật hả? 01:08:10.154
Alone. Cô đơn. 01:08:14.158
Um... Um... 01:08:15.325
Em biết đó, có những ngày anh thức dậy 01:08:20.330
things are getting worse. mọi thứ đang trở nên tệ hơn. 01:08:28.238
Em.. em biết nó sẽ mất thời gian. 01:08:31.908
Move here. Đến đây đi. 01:08:39.949
to get a fresh start. để có một khởi đầu mới. 01:08:52.496
Và chúng ta có thể là siêu anh hùng. 01:08:57.534
You know, I think it's better. Anh biết đó, em nghĩ như vậy sẽ tốt hơn. 01:09:16.520
Yeah, yeah, of course. Phải, tất nhiên rồi. 01:09:21.458
Anh đã chuẩn bị giường cho mọi người 01:09:28.665
What? Sao? 01:09:34.238
Anh chỉ nghĩ đó là kế hoạch. 01:09:36.640
Good. Tốt. 01:10:03.500
Jake. Jake. 01:12:08.091
Hello? Xin chào? 01:12:26.410
I love it. Con thích nó lắm. 01:12:50.434
Mama. Mẹ ơi. 01:12:53.570
I love it. Con thích nó lắm. 01:12:54.871
I win. Con thắng. 01:14:12.549
Please? Đi mà? 01:14:20.524
Được rồi, ta sẽ chơi nhanh, được chứ? 01:14:24.528
Yes? Vâng? 01:15:05.869
Can I help you? Tôi giúp gì được cho ông? 01:15:10.273
Look at this photo. Nhìn vào tấm hình này đi. 01:15:12.241
This is my family! Đó là gia đình tôi! 01:15:14.844
You killed them! Cậu đã giết họ! 01:15:24.287
Have you lost your mind? Ông bị mất trí rồi sao? 01:15:52.015
Stay here. Ở yên đây. 01:16:48.805
Olena, stay back. Olena, lùi lại. 01:16:54.678
Stay back. Lùi lại. 01:16:57.080
Mommy! Mẹ ơi? 01:17:07.356
Nadiya. Nadiya. 01:17:11.094
Don't be afraid. Đừng sợ. 01:17:14.097
Don't be afraid, Nadiya. Đừng sợ, Nadiya. 01:17:17.400
No. Không. 01:17:19.435
Anh không biết rằng cuộc sống mới 01:19:25.494
sẽ không cho không anh ta điều gì, 01:19:27.864
đó là cái giá đắt mà anh ta phải trả, 01:19:31.100
Roman, let's go. Roman, đi thôi. 01:19:55.024
Nên họ đã xem xét lại bản án 01:20:15.344
And to be honest, Roman, ah, Và thành thật mà nói, Roman, 01:20:20.249
tôi không mong đợi họ giảm án cho ông 01:20:22.118
Hi. Chào. 01:23:14.090
Hi. Chào. 01:23:17.160
Can I help you? Tôi giúp gì được cho cậu? 01:23:22.798
It's right over there. Nó ở đằng kia. 01:23:29.838
Cậu cần rẽ vài lượt. 01:23:31.840
Phải, tôi cũng đi đường đó. 01:23:38.147
Thank you. Cảm ơn. 01:23:40.783
Tôi chưa từng đến đây bao giờ. 01:23:52.095
Long time. Lâu đấy. 01:24:00.803
Mọi thứ vẫn như cũ. 01:24:04.107
Smells like thyme to me. Tôi nghe như mùi xạ hương. 01:24:24.527
But it isn't. Nhưng không phải. 01:24:27.263
You have family members here? Cậu có người thân ở đây hả? 01:24:29.865
No. Không. 01:24:32.535
My father isn't buried here. Cha tôi không chôn ở đây. 01:24:36.239
Khi tôi theo dõi ông, 01:24:47.583
where'd be the best place. nơi nào là tốt nhất. 01:24:53.222
và tôi nhận ra ông sẽ đến đây, 01:25:00.296
một nơi hoàn hảo để kết thúc. 01:25:03.832
Wait. Chờ đã. 01:25:18.847
Turn around. Quay lại. 01:25:21.584
Turn around! Quay lại. 01:25:26.589
Go ahead. Bắn đi. 01:25:45.241
Do what you have to do. Làm những gì cậu phải làm. 01:25:51.614
I understand. Tôi hiểu. 01:25:55.384
Nhưng tôi muốn cậu biết rằng, tôi xin lỗi. 01:26:05.461
I'm sorry for what I did. Tôi xin lỗi vì những gì tôi đã làm. 01:26:18.507
I could do it. Tôi có thể bắn ông. 01:26:29.618
But I'm not going to. Nhưng tôi sẽ không làm. 01:26:32.488
It's not what I was taught. Đó không phải những gì mà tôi được dạy. 01:26:37.626
Will you just go, please? Ông sẽ đi chứ, làm ơn? 01:27:07.756
Okay. Được rồi. 01:27:17.600
<< >> Play Tốc độ

PHIM SAU THẢM HỌA - AFTERMATH (2017)

Tiếng Anh Trẻ Em

289 lượt xem
PHIM SAU THẢM HỌA - AFTERMATH (2017) Xuất bản 23/10/2019
LƯỢT THÍCH 10

PHIM SAU THẢM HỌA - AFTERMATH (2017)

Bộ phim dựa trên một vụ việc có thật về thảm họa hàng không. Roman do Arnold Schwarzenegger thủ vai nóng lòng chào đón vợ và cô con gái đang mang thai trở về nước Mỹ trên m

CÙNG CHUYÊN MỤC

Phim Nữ Hoàng băng giá
4
Tập
62:26

Phim Nữ Hoàng băng giá

Học tiếng Anh qua phim
435 lượt xem
John Wick 3
3
Tập
62:26

John Wick 3

Học tiếng Anh qua phim
276 lượt xem
PHIM SAU THẢM HỌA - AFTERMATH (2017) 62:26

PHIM SAU THẢM HỌA - AFTERMATH (2017)

Video học tiếng Anh
289 lượt xem
Liên hệ hỗ trợ: 0984510136 nguyenquochuy.haui@gmail.com