Don't worry, you're fired.
Đừng lo, cậu đã bị xa thải.
00:01:34.162
Giờ thì đừng có cảm tình với tôi đó.
00:01:40.868
But it won't be the same.
Nhưng nó sẽ không giống vậy đâu.
00:01:44.272
Shut up.
Im đi.
00:01:47.541
the frame on the 6th floor yet?
khung dầm trên tầng 6 chưa?
00:02:04.292
Rồi, và khung dầm trên tầng 7
00:02:05.559
sẽ xong trong 3 giờ nữa.
00:02:07.861
Chúng tôi cũng đã giải quyết rồi.
00:02:11.965
chúng ta sẽ xong trước thời hạn một ngày.
00:02:17.538
So go home.
Nên anh về nhà đi.
00:02:19.873
Why?
Tại sao?
00:02:22.510
So go on, go home.
Vậy thì đi đi, về nhà đi.
00:02:28.482
Tôi đã chuẩn bị mọi thứ rồi.
00:02:32.920
Dành thời gian cho con gái của anh.
00:02:52.940
Christ, anh sắp trở thành ông nội rồi.
00:02:55.409
Go on.
Đi đi.
00:02:58.512
Ngày mai đừng đến đấy, tôi biết anh mà.
00:03:02.916
Đây là WSNY và WSNY HD Columbus.
00:03:10.524
Merry Christmas from 795!
Lời chúc mừng giáng sinh từ 795!
00:03:15.296
Thank you very much.
Cảm ơn rất nhiều.
00:05:22.423
You're a good dancer.
Anh là một vũ công giỏi đấy.
00:05:27.661
Yeah, I'm waiting for a flight
Tôi đang đợi một chuyến bay
00:05:31.432
Please come with me.
Vui lòng theo tôi.
00:05:48.449
Vợ và con gái tôi đang đến.
00:06:00.828
Tôi biết mọi giấy tờ của họ đã xong.
00:06:03.797
Okay, thanks.
Được, cảm ơn.
00:06:26.219
I mean, are they here already?
Ý tôi là, họ đã ở đây chưa?
00:06:35.563
Okay.
Được rồi.
00:06:43.771
What do you mean?
Ý cô là sao?
00:06:56.850
I need to see them!
Tôi cần gặp họ!
00:07:00.654
Roman Melnyk.
Roman Melnyk.
00:07:11.164
Where's my family?
Gia đình tôi đâu?
00:07:17.237
đã không may xảy ra tai nạn.
00:07:36.924
Vẫn chưa có xác nhận chính thức nào,
00:07:41.294
She was pregnant.
Con bé đang mang thai.
00:08:19.567
treatments and social services.
và các dịch vụ xã hội.
00:09:31.004
No.
Không.
00:09:45.418
when you're feeling stronger.
khi ông cảm thấy khá hơn.
00:09:50.924
Ông cũng đã có E-mail, số di động
00:09:52.793
và số văn phòng của tôi.
00:09:56.296
Xin đừng do dự khi gọi cho tôi.
00:09:58.331
Wait, wait, wait...
Chờ đã, chờ đã...
00:11:10.838
You didn't?
Chưa à?
00:11:18.812
Chúng ta sẽ đánh thức Samuel đó.
00:11:24.985
Đó là một cái tên lạ với một con gấu.
00:11:53.513
or I wouldn't be able to sleep.
nếu không anh sẽ không ngủ được.
00:11:57.985
Chuyện này diễn ra rất lâu sau đó.
00:11:59.853
How much later?
Bao lâu?
00:12:02.455
I don't know.
Anh không biết.
00:12:10.030
Một thứ thay thế cho Ishmael?
00:12:20.107
I'd do anything for Ishmael.
Anh sẽ làm mọi thứ vì Ishmael.
00:12:27.214
Did you have sex with Ishmael?
Anh có làm tình với Ishmael chưa?
00:12:31.218
I'm late for work.
Anh trễ việc rồi.
00:12:34.487
L-R, 5-7-4, rẽ phải vào Bravo 2-6.
00:13:05.953
if that's what you want.
nếu đó là những gì anh muốn.
00:13:27.875
Không, chỉ cần nhớ ai đã cảnh báo cậu.
00:13:31.611
Evening.
Chào buổi tối.
00:13:59.006
Evening.
Chào buổi tối.
00:14:01.008
NA 1-9-7-9 hạ máy bay xuống mức 3-0.
00:14:04.644
NA 1-9-7-9, descending...
NA 1-9-7-9, đang hạ...
00:14:08.581
Hey, what are you doing?
Này, anh đang làm gì vậy?
00:14:12.085
Bảo trì đường dây điện thoại.
00:14:13.586
Tower C, good evening.
Tháp C, chào buổi tối.
00:14:26.666
This is AX 1-12 down for CMH,
Đây là AX 1-12 đang hạ xuống CMH,
00:14:28.601
Copy that.
Đã rõ.
00:14:37.177
What's up?
Có chuyện gì vậy?
00:14:41.982
Chúng ta có một chuyến bay bất ngờ, EF 1-3-5.
00:14:44.684
Gọi đi và cho tháp đó biết thông tin.
00:14:50.623
Hello?
A lô?
00:15:02.102
CMH, đây là DH 6-1-6, nghe rõ không?
00:15:25.025
Airbus EF 1-3-5, đây là tháp C.
00:15:37.237
EF 1-3-5, good evening.
EF 1-3-5, chào buổi tối.
00:15:40.473
get in touch with Pittsburgh.
liên hệ với sân bay Pittsburgh.
00:15:45.145
CMH, this is DH 6-1-6.
CMH, đây là DH 6-1-6.
00:15:46.446
Tháp canh, đây là DH 6-1-6, nghe rõ không?
00:15:56.289
Tháp canh, đây là DH 6-1-6, nghe rõ không?
00:16:10.403
Hạ độ cao xuống 6,000 feet, nghe rõ không?
00:16:24.317
AX 1-12, đang hạ độ cao xuống 6,000 feet.
00:16:27.354
This goddamned phone!
Cái điện thoại chết tiệt!
00:16:44.704
EF 1-3-5, chúng tôi đã nói chuyện với sân bay.
00:16:49.476
EF 1-3-5, đây là tháp C, đã rõ.
00:16:54.514
AX 1-1-2, AX 1-1-2!
AX 1-1-2, AX 1-1-2!
00:17:04.757
AX 1-1-2! Do you copy?
AX 1-1-2! Nghe rõ không?
00:17:08.528
AX 1-1-2, do you copy?
AX 1-1-2! Nghe rõ không?
00:17:12.332
AX 1-1-2!
AX 1-1-2!
00:17:14.767
Hey, Jake, have a seat.
Này Jake, ngồi đi.
00:18:02.549
cách 18 dặm về phía tây.
00:18:20.896
It's unlikely anybody survived.
Không chắc còn ai sống sót.
00:18:25.938
How many dead?
Có bao nhiêu người chết?
00:18:34.414
We don't know.
Chúng tôi không biết.
00:18:39.286
Có bao nhiêu người trên hai chuyến bay đó?
00:18:41.854
We don't know, Jake.
Chúng tôi không biết, Jake.
00:18:44.891
Jake, listen to me.
Jake, nghe đây.
00:18:55.502
Không ai buộc tội cậu gì hết.
00:19:02.275
Không ai nói cậu đã làm gì.
00:19:06.513
Chúng tôi đang điều tra nguyên nhân.
00:19:08.415
Do you hear me, Jake?
Cậu hiểu ý tôi chứ, Jake?
00:19:13.520
Không ai buộc tội cậu gì hết.
00:19:15.622
Chúng tôi chỉ đang tiến hành điều tra...
00:19:17.924
Sự hợp tác của cậu rất quan trọng, được chứ?
00:19:23.463
Thank you.
Cảm ơn.
00:19:59.666
Cậu đến phòng điều khiển lúc 22:05.
00:20:12.011
cậu ra ngoài lấy cà phê.
00:20:17.917
Cậu trở lại 5 phút sau đó.
00:20:19.452
and he left his station.
và rời khỏi vị trí của mình.
00:20:25.292
At 22:30 flight AX-112
Lúc 22:30 chuyến bay AX-112
00:20:27.294
để bảo trì đường dây điện thoại.
00:20:38.471
Jake, call me back, please!
Jake, gọi lại cho em nhé, xin anh!
00:21:05.031
At 22:45 you contact the airbus
Lúc 22:45 cậu liên lạc với Airbus
00:21:07.066
và bảo họ liện lạc trực tiếp với sân bay.
00:21:10.403
đang cảnh báo cậu về việc hạ độ cao.
00:21:16.576
Jake. Jake.
Jake. Jake.
00:21:21.348
Don't speak to anyone, okay?
Đừng nói chuyện với bất kì ai, được chứ?
00:21:26.018
Jake.
Jake.
00:21:43.570
Be strong, buddy.
Mạnh mẽ lên.
00:21:46.005
Hai máy bay đã va chạm với nhau trên không
00:22:26.546
Các gia đình nạn nhân đang đến hiện trường,
00:22:33.520
phối hợp với các nhà điều tra
00:23:10.189
để tìm ta nguyên nhân đã xảy ra.
00:23:12.459
Six on your side reporting,
Với 6 trang báo cáo,
00:23:17.129
Yolanda Harris joining us now,
Yolanda Harris hiện đang tác nghiệp/i>
00:23:18.565
Yeah?
Vâng?
00:23:26.238
Mr. Melnyk, it's Eve Sanders.
Ngài Melnyk, tôi là Eve Sanders.
00:23:27.740
We spoke yesterday.
Hôm qua chúng ta đã nói chuyện.
00:23:29.509
How are you feeling today?
Hôm nay ông cảm thấy thế nào rồi?
00:23:30.710
Fine.
Ổn.
00:23:34.180
Were you able to sleep?
Ông ngủ được chứ?
00:23:35.482
to the Family Support Center.
đến Trung Tâm Hỗ Trợ Gia Đình.
00:23:45.792
Trying to find any evidence...
Cố gắng tìm các chứng cứ...
00:23:47.727
Yes.
Phải.
00:25:00.442
No.
Không.
00:25:02.419
Được rồi, tôi xem chứng minh thư được chứ?
00:25:02.935
Yeah, sure.
Được.
00:25:04.270
đọc kỹ và điền vào.
00:25:14.647
Yeah, hi, are you with him?
Chào, hai người đi chung hả?
00:25:18.284
Được rồi, làm giúp tôi một việc,
00:25:24.356
Nadiya!
Nadiya!
00:27:24.043
Nadiya.
Nadiya.
00:27:28.781
Nadiya.
Nadiya.
00:27:32.051
Nadiya!
Nadiya!
00:27:36.756
Olena... Nadiya.
Olena... Nadiya.
00:28:52.498
Sweetie.
Con yêu.
00:29:21.593
Từ sáng đến giờ con chưa gặp bố.
00:29:26.498
Come on, is he inside?
Thôi nào, vào trong nhé?
00:29:27.566
Hey, man, get up!
Này, dậy đi!
00:30:45.044
Tôi xin lỗi, nhưng nếu anh
00:30:57.957
So let's go, let's go.
Nên đi thôi, đi thôi.
00:31:00.927
Daddy?
Bố ơi?
00:31:29.288
Samuel.
Samuel.
00:31:31.690
What are you doing there?
Bố làm gì ở đó vậy?
00:31:33.692
Can you not sleep either?
Con cũng không ngủ được sao?
00:31:41.667
I'm not sleepy. I'm hungry.
Con không ngủ. Con đói.
00:31:45.237
Let's make breakfast.
Làm bửa sáng nào.
00:31:48.107
Bố cũng đói nữa.
00:31:50.109
Come on.
Đi nào.
00:31:55.247
Who were the people
Ai là người
00:31:57.249
Hãy bắt đầu với phòng điều khiển.
00:32:01.687
Jake Bonanos và Thomas Fichman.
00:32:03.755
lời khai của những người liên quan,
00:32:10.096
made available to the press,
cung cấp cho báo chí,
00:32:15.134
Smell.
Ngửi đi.
00:32:19.338
Ớt xanh, dấm, tỏi, xạ hương.
00:32:24.410
I love thyme.
Bố thích xạ hương.
00:32:31.050
Jake!
Jake!
00:32:40.726
I thought we agreed, no news.
Em nghĩ là chúng ta đã đồng ý, không tin tức.
00:32:42.261
Okay.
Xong rồi.
00:32:55.307
Alright, dig in.
Được rồi, ăn đi.
00:32:57.776
Không sao đâu, bố mẹ chỉ đang đổ nó ra.
00:33:21.200
This stops now.
Dừng lại ngay đi.
00:33:27.506
Anh có thể làm những điều mà anh muốn làm,
00:33:29.241
nhưng đừng làm điều đó với con, được chứ?
00:33:31.510
Come on, back to bed.
Trở lại phòng ngủ nào.
00:33:36.082
Con không thích bố quay phim con đâu!
00:33:54.500
What is this?
Cái gì đây?
00:34:00.272
Mama, I love it.
Mẹ ơi, con thích nó lắm.
00:34:07.479
Thank you, I love you.
Cảm ơn, con yêu bố.
00:34:12.118
Mr. Melnyk?
Ngài Melnyk?
00:34:38.544
Mr. Melnyk?
Ngài Melnyk?
00:34:41.813
I know you're in there.
Tôi biết ông ở trong đó.
00:34:47.819
Tôi đang viết một cuốn sách về vụ tai nạn
00:35:03.569
và tôi muốn hỏi ông một vài câu hỏi.
00:35:05.404
and respectful to the facts.
và tôn trọng sự thật.
00:35:10.682
Take a look if you get a chance.
Hãy xem nếu ông có thể.
00:35:15.481
Tôi sẽ trở lại và xem ông nghĩ gì.
00:35:17.416
I thought I'd stop by.
Nên tôi nghĩ tôi sẽ không gọi nữa.
00:36:11.270
You haven't seen mine.
Anh chưa thấy nhà tôi thôi.
00:36:17.343
Này, tôi không có ý gì cả.
00:36:47.573
Anh cứ trở lại khi nào anh sẵn sàng.
00:36:50.309
So, how are you?
Anh sao rồi?
00:36:59.518
Are you feeling any better?
Anh thấy tốt hơn không?
00:37:02.288
No.
Không.
00:37:07.293
Yes, better.
Phải, tốt hơn.
00:37:13.365
Better, it's just...
Tốt hơn, chỉ là...
00:37:19.305
Tôi cần sắp xếp lại mọi thứ.
00:37:24.042
Tôi cần làm xong mọi việc.
00:37:25.577
Sure.
Chắc rồi.
00:37:27.979
Và tôi cần trở lại làm việc.
00:37:30.582
Well, there's no hurry, Roman.
Không cần vội đâu, Roman.
00:37:38.457
They can't leave.
Họ không thể đi đâu.
00:38:04.383
So I go there and visit them,
Nên tôi đến đó và thăm họ.
00:38:09.521
bởi vì... họ không thể đi đâu được nữa.
00:38:13.392
They can't.
Họ không thể.
00:38:21.600
I need to clean up.
Tôi cần phải dọn dẹp.
00:38:35.581
Ý tôi là, tôi nên làm nó ngay bây giờ.
00:38:40.386
Được rồi, tôi sẽ để anh làm nó.
00:38:49.094
You take care, Roman.
Bảo trọng, Roman.
00:38:52.163
Of course I love you, Jake.
Dĩ nhiên là em yêu anh rồi, Jake.
00:39:11.149
Em chỉ nói nó là chúng ta sẽ gửi nó
00:39:44.215
Nó sẽ không hiểu chuyện đó.
00:39:50.556
Em muốn nó có một cuộc sống bình thường.
00:39:58.630
làm tổn thương lẫn nhau và
00:40:11.910
Nên chúng ta sẽ làm điều này vì Samuel.
00:40:22.721
And for us.
Và vì chúng ta.
00:40:26.792
Okay?
Được chứ?
00:40:29.495
Yeah, for Samuel.
Được, vì Samuel.
00:40:33.799
That's the Springfield armory.
Đó là cửa hàng vũ khí Springfield.
00:41:24.015
Eleven plus one rounds, $674.
11 viên một băng, $674.
00:41:27.786
Three, two-inch Berettas,
3, 2 inch Berettas,
00:41:32.924
and a stainless steel finish,
và được trang bị thép không gỉ.
00:41:55.046
nên giá của nó sẽ là $436.
00:41:56.882
Our cheapest model
Loại rẽ nhất của chúng tôi
00:42:00.586
là khẩu Hi Point 9mm, $199.
00:42:03.321
Comes with a free pocket knife.
Kèm theo một con dao bỏ túi miễn phí.
00:42:09.728
Jake.
Jake.
00:43:31.342
How you doing, Jake?
Anh khỏe không, Jake?
00:43:34.379
I'm fine, thanks.
Tôi ổn, cảm ơn.
00:43:37.983
Yeah, sure.
Chắc rồi.
00:43:44.690
Chúng tôi vẫn chưa có ngày xét xử.
00:43:45.991
tất cả các bảo hiểm pháp lý mà anh cần.
00:43:50.361
We're thinking of you, Jake.
Bọn tôi đang nghĩ cho anh, Jake
00:43:53.999
Đây là lần thứ hai tôi được mời,
00:43:58.136
Yeah, right.
Phải.
00:44:08.079
Um, I don't know.
Tôi không biết.
00:44:18.456
Tất nhiên, chỉ khi anh quan tâm,
00:44:27.966
could be very advantageous.
có thể rất thuận lợi.
00:44:31.837
A radical change, Jake.
Một sự thay đổi triệt để, Jake.
00:44:49.020
Another home.
Căn nhà khác.
00:44:56.895
Another name.
Cái tên khác.
00:44:58.196
Another life.
Cuộc sống khác.
00:45:00.031
That's okay, that's okay.
Được rồi, được rồi.
00:45:03.068
But my... my wife's here.
Nhưng tôi... vợ tôi ở đây.
00:45:11.810
My... my family.
Tôi... gia đình tôi.
00:45:17.182
I can't just...
Tôi không thể...
00:45:21.119
Chúng tôi không thể đi như thế, anh biết chứ?
00:45:24.189
Anh ấy phải quay lại thôi.
00:46:14.239
John and James Gullick.
John và James Gullick.
00:46:21.012
I'm sorry to keep you waiting.
Tôi xin lỗi vì đã để ông đợi lâu.
00:46:25.550
Các cuộc gặp với gia đình các nạn nhân
00:46:27.085
đã được thực hiện trong những ngày qua.
00:46:28.887
That's okay.
Được rồi.
00:46:30.856
To reach an agreement.
Để đạt được thoả thuận.
00:46:40.631
Đề xuất của chúng tôi sẽ giống như nhau.
00:46:59.617
James.
James.
00:47:04.289
Ngài Melnyk, đây là khung thỏa thuận
00:47:05.924
we're proposing to the families.
chúng tôi đang đề xuất với các gia đình.
00:47:10.195
I would like to just--
Tôi chỉ muốn...
00:47:15.666
it's a friendly agreement
Đó là một thỏa thuận thân thiện
00:47:17.202
từ các chuyến bay của tập đoàn chúng tôi.
00:47:50.936
I want the company to apologize.
Tôi muốn công ty xin lỗi.
00:48:18.663
If you don't sign this contract,
Nếu ông không ký hợp đồng này,
00:48:27.138
Now $160,000 is a lot of money.
$160,000 là số tiền rất lớn.
00:48:31.742
Look at this photo.
Nhìn vào bức ảnh này đi.
00:48:45.156
Because you didn't before.
Bởi vì trước đó anh chưa thấy.
00:48:50.028
Look at it.
Nhìn nó đi.
00:48:53.198
Look at it!
Nhìn nó đi!
00:49:02.473
Where's your mind right now?
Tâm trí cậu để đâu rồi?
00:49:20.025
Still feel like you're unable
Vẫn cảm thấy cậu không thể
00:49:21.459
to engage with your family?
liên hệ với gia đình của mình?
00:49:23.794
Still feeling pensive?
Vẫn cảm thấy trầm ngâm?
00:49:26.331
Well, today let's try to focus
Hôm nay hãy cố tập trung
00:49:30.435
Think about your daily routine.
Hãy suy nghĩ về thói quen hàng ngày của cậu.
00:49:52.323
Tôi chỉ muốn một đơn thuốc.
00:49:59.464
Một năm sau
00:54:20.316
somewhere else, somewhere better,
ở đâu đó, ở đâu đó tốt hơn,
00:54:40.446
remember them and pay tribute to them.
tưởng nhớ và vinh danh họ.
00:55:06.855
And to keep this memory alive,
Và giữ những kí ức này sống mãi,
00:55:10.140
để giữ nó sâu thẳm bên trong chúng ta,
00:55:12.076
this memorial to the victims.
đài tưởng niệm những nạn nhân.
00:55:21.386
Roman Melnyk?
Roman Melnyk?
00:56:12.136
I'm Andrew berg.
Tôi là Andrew Berg.
00:56:15.440
I'm very sorry.
Tôi rất tiếc.
00:56:22.580
inspiration for the monument.
nguồn cảm hứng cho đài tưởng niệm.
00:56:33.123
Do you like it?
Anh thích nó chứ?
00:56:38.896
Yes.
Vâng.
00:56:41.198
What do you...
Anh có...
00:56:48.639
I... I don't know what to do.
Tôi... Tôi không biết phải làm gì.
00:56:54.178
or the next minute.
hoặc phút kế tiếp.
00:57:09.159
I'm sorry, I'm being so honest.
Tôi xin lỗi, tôi đang quá súc động.
00:57:12.830
That's okay.
Ổn mà.
00:57:15.700
Go ahead.
Tiếp đi.
00:57:17.968
It won't be easy,
Thật là không dễ dàng gì,
00:57:37.888
but sooner or later
nhưng sớm hay muộn
00:57:40.691
you will find something
anh sẽ tìm ra những điều
00:57:44.228
that'll help you get out of bed.
sẽ giúp anh ra khỏi giường.
00:57:46.697
Be patient.
Hãy kiên nhẫn.
00:57:55.940
That's what I need, dammit.
Đó là những thứ tôi cần.
00:57:58.709
Have you gotten through it?
Anh đã vượt qua được chưa?
00:58:04.549
- Phải.
00:58:22.567
và nó đang đậu ở đó.
00:58:26.336
Hãy cho tôi một vài thông tin của anh
00:58:27.838
I'll get you guys started.
Tôi sẽ giúp anh chị bắt đầu.
00:58:29.239
How's it going?
Mọi chuyện thế nào rồi?
00:58:59.036
Great.
Tuyệt.
00:59:01.872
Well, come on, time for a break.
Thôi nào, tới giờ nghỉ rồi.
00:59:03.007
I already opened them, so.
Tôi đã khui rồi, nên.
00:59:08.045
Thanks.
Cảm ơn.
00:59:16.286
Oh... this week's pay.
Oh... lương tuần này.
00:59:19.790
Not until I'm finished.
Không đến khi tôi làm xong.
00:59:23.861
Bye, guys.
Chào.
01:00:19.717
Add a comment, a thought?
Thêm lời nhận sét, suy nghĩ?
01:01:13.437
You know, sometimes I...
Cô biết đó, đôi khi tôi...
01:01:24.815
You know, the families'.
Cô biết đó, gia đình họ.
01:01:33.023
Và rồi tôi nghĩ về vợ và con mình,
01:01:35.793
I mean, what can I say?
Ý tôi là, tôi có thể nói gì đây?
01:01:49.774
You know, I...
Cô biết đó, tôi...
01:01:54.044
So, tell them...
Nên, nói với họ rằng...
01:02:04.554
Look, I'm not a bad person.
Nghe này, tôi không phải là người xấu.
01:02:10.094
Right?
Đúng không?
01:02:14.464
Hi.
Chào.
01:03:49.593
And what's his address?
Và địa chỉ của cậu ta là gì?
01:04:03.007
What's wrong?
Sao vậy?
01:04:10.915
It's not that simple.
Nó không đơn giản như vậy.
01:04:24.094
Cho cậu ta xem tấm hình của gia đình tôi.
01:04:33.971
I want him to apologize.
Tôi muốn cậu ta xin lỗi.
01:04:37.942
Pat Dealbert.
Pat Dealbert.
01:04:58.963
Pat Dealbert?
Pat Dealbert?
01:05:02.332
His name is Pat Dealbert now.
Giờ tên anh ta là Pat Dealbert.
01:05:04.301
Where are you going?
Cô đi đâu vậy?
01:05:11.408
Goodbye.
Tạm biệt.
01:05:15.145
Is Pat Dealbert home?
Có phải nhà Pat Dealbert không?
01:06:43.200
He sure is, that's me.
Chắc rồi, là tôi đây.
01:06:45.069
Mẹ và con sẽ ở đây đến hết tuần.
01:06:48.072
I know buddy, I know.
Bố biết, bố biết.
01:06:49.773
I'm glad you're here.
Rất vui vì em đã đến.
01:07:04.188
Okay, let me get your stuff.
Được rồi, để anh lấy hành lý của em.
01:07:13.263
Yeah, well, he did a good job.
Con làm tốt lắm.
01:07:18.102
Yeah, we made great time.
Phải, để tạo bất ngờ mà.
01:07:21.538
Yeah.
Được.
01:07:29.113
So I'm... I'm super Jake.
Vậy anh là... Anh là Super Jake.
01:07:47.397
Yeah.
Phải.
01:07:58.842
Anh cảm thấy thế nào rồi?
01:08:02.912
Honestly?
Nói thật hả?
01:08:10.154
Alone.
Cô đơn.
01:08:14.158
Um...
Um...
01:08:15.325
Em biết đó, có những ngày anh thức dậy
01:08:20.330
things are getting worse.
mọi thứ đang trở nên tệ hơn.
01:08:28.238
Em.. em biết nó sẽ mất thời gian.
01:08:31.908
Move here.
Đến đây đi.
01:08:39.949
to get a fresh start.
để có một khởi đầu mới.
01:08:52.496
Và chúng ta có thể là siêu anh hùng.
01:08:57.534
You know, I think it's better.
Anh biết đó, em nghĩ như vậy sẽ tốt hơn.
01:09:16.520
Yeah, yeah, of course.
Phải, tất nhiên rồi.
01:09:21.458
Anh đã chuẩn bị giường cho mọi người
01:09:28.665
What?
Sao?
01:09:34.238
Anh chỉ nghĩ đó là kế hoạch.
01:09:36.640
Good.
Tốt.
01:10:03.500
Jake.
Jake.
01:12:08.091
Hello?
Xin chào?
01:12:26.410
I love it.
Con thích nó lắm.
01:12:50.434
Mama.
Mẹ ơi.
01:12:53.570
I love it.
Con thích nó lắm.
01:12:54.871
I win.
Con thắng.
01:14:12.549
Please?
Đi mà?
01:14:20.524
Được rồi, ta sẽ chơi nhanh, được chứ?
01:14:24.528
Yes?
Vâng?
01:15:05.869
Can I help you?
Tôi giúp gì được cho ông?
01:15:10.273
Look at this photo.
Nhìn vào tấm hình này đi.
01:15:12.241
This is my family!
Đó là gia đình tôi!
01:15:14.844
You killed them!
Cậu đã giết họ!
01:15:24.287
Have you lost your mind?
Ông bị mất trí rồi sao?
01:15:52.015
Stay here.
Ở yên đây.
01:16:48.805
Olena, stay back.
Olena, lùi lại.
01:16:54.678
Stay back.
Lùi lại.
01:16:57.080
Mommy!
Mẹ ơi?
01:17:07.356
Nadiya.
Nadiya.
01:17:11.094
Don't be afraid.
Đừng sợ.
01:17:14.097
Don't be afraid, Nadiya.
Đừng sợ, Nadiya.
01:17:17.400
No.
Không.
01:17:19.435
Anh không biết rằng cuộc sống mới
01:19:25.494
sẽ không cho không anh ta điều gì,
01:19:27.864
đó là cái giá đắt mà anh ta phải trả,
01:19:31.100
Roman, let's go.
Roman, đi thôi.
01:19:55.024
Nên họ đã xem xét lại bản án
01:20:15.344
And to be honest, Roman, ah,
Và thành thật mà nói, Roman,
01:20:20.249
tôi không mong đợi họ giảm án cho ông
01:20:22.118
Hi.
Chào.
01:23:14.090
Hi.
Chào.
01:23:17.160
Can I help you?
Tôi giúp gì được cho cậu?
01:23:22.798
It's right over there.
Nó ở đằng kia.
01:23:29.838
Cậu cần rẽ vài lượt.
01:23:31.840
Phải, tôi cũng đi đường đó.
01:23:38.147
Thank you.
Cảm ơn.
01:23:40.783
Tôi chưa từng đến đây bao giờ.
01:23:52.095
Long time.
Lâu đấy.
01:24:00.803
Mọi thứ vẫn như cũ.
01:24:04.107
Smells like thyme to me.
Tôi nghe như mùi xạ hương.
01:24:24.527
But it isn't.
Nhưng không phải.
01:24:27.263
You have family members here?
Cậu có người thân ở đây hả?
01:24:29.865
No.
Không.
01:24:32.535
My father isn't buried here.
Cha tôi không chôn ở đây.
01:24:36.239
Khi tôi theo dõi ông,
01:24:47.583
where'd be the best place.
nơi nào là tốt nhất.
01:24:53.222
và tôi nhận ra ông sẽ đến đây,
01:25:00.296
một nơi hoàn hảo để kết thúc.
01:25:03.832
Wait.
Chờ đã.
01:25:18.847
Turn around.
Quay lại.
01:25:21.584
Turn around!
Quay lại.
01:25:26.589
Go ahead.
Bắn đi.
01:25:45.241
Do what you have to do.
Làm những gì cậu phải làm.
01:25:51.614
I understand.
Tôi hiểu.
01:25:55.384
Nhưng tôi muốn cậu biết rằng, tôi xin lỗi.
01:26:05.461
I'm sorry for what I did.
Tôi xin lỗi vì những gì tôi đã làm.
01:26:18.507
I could do it.
Tôi có thể bắn ông.
01:26:29.618
But I'm not going to.
Nhưng tôi sẽ không làm.
01:26:32.488
It's not what I was taught.
Đó không phải những gì mà tôi được dạy.
01:26:37.626
Will you just go, please?
Ông sẽ đi chứ, làm ơn?
01:27:07.756
Okay.
Được rồi.
01:27:17.600